HOTLINE:
0332599699- 0332599699
Trong quá trình sử dụng và sản xuất của nhà máy, các thiết bị máy móc, nhà xưởng đều trải qua quy trình hao mòn. Do vậy, khi đầu tư nhà xưởng hay thiết bị, doanh nghiệp cần luôn chú trọng tuổi thọ cũng như thời gian khấu hao của nhà xưởng. Vậy nhà xưởng khấu hao bao nhiêu năm? Thông tin dưới đây sẽ giúp doanh nghiệp tính toán khấu hao một cách nhanh nhất.
Theo đó, nhà xưởng sản xuất được xác định là loại hình tài sản cố định hữu hình.
Xem thêm: Nhà xưởng là gì? 5 lưu ý quan trọng nhất khi thiết kế thi công
Theo Điều 12, Thông tư 45/2018/TT-BTC, phạm vi của tài sản cố định tính hao mòn và khấu hao bao gồm:
STT | DANH MỤC TÀI SẢN | THỜI GIAN SỬ DỤNG
(năm) |
TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm) |
Loại 1 | Nhà, công trình xây dựng | ||
– Cấp I | 80 | 1,25 | |
– Cấp II | 50 | 2 | |
– Cấp III | 25 | 4 | |
– Cấp IV | 15 | 6,67 | |
Loại 5 | Máy móc, thiết bị | ||
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phố biển | ||
– Máy vi tính để bàn, máy in, máy fax, máy scan, máy hủy tài liệu, tủ đựng tài liệu | 5 | 20 | |
– Máy photocopy | 8 | 12,5 | |
– Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh | 8 | 12,5 | |
– Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 | |
– Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 | |
– Quạt | 5 | 20 | |
– Máy sưởi | 5 | 20 | |
– Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 | |
2 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị | ||
a | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 5 Phụ lục này | ||
b | Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị | ||
– Máy chiếu, Thiết bị lọc nước, Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 | |
– Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 | |
– Thiết bị âm thanh | 5 | 20 | |
– Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 | |
– Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 | |
– Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 | |
– Camera giám sát | 8 | 12,5 | |
– Thang máy | 8 | 12,5 | |
4 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
Loại 7 | Tài sản cố định hữu hình khác | 8 | 12,5 |
Công thức:
Xem thêm: 20+ mẫu nhà xưởng nhỏ đẹp thịnh hành nhất
Công thức:
Xem thêm: 18 mẫu nhà xưởng đơn giản kèm bản vẽ xây dựng chi tiết
Bảng tham khảo cách tính khấu hao máy móc, thiết bị nhà xưởng dành cho doanh nghiệp.
Danh mục các nhóm tài sản cố định | Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm) | Thời gian trích khấu hao tối đa (năm) |
A – Máy móc, thiết bị động lực | ||
1. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí. | 7 | 20 |
2. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện | 7 | 15 |
3. Máy móc, thiết bị động lực khác | 6 | 15 |
B – Máy móc, thiết bị công tác | ||
1. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng | 5 | 15 |
2. Máy bơm nước và xăng dầu | 6 | 15 |
3. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại | 7 | 15 |
4. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất | 6 | 15 |
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh | 10 | 20 |
6. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác | 5 | 15 |
7. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm | 7 | 15 |
8. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt | 10 | 15 |
9. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc | 5 | 10 |
10. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy | 5 | 15 |
11. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm | 7 | 15 |
12. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế | 6 | 15 |
13. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình | 3 | 15 |
14. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm | 6 | 10 |
15. Máy móc, thiết bị công tác khác | 5 | 12 |
16. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hóa dầu | 10 | 20 |
17. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu khí. | 7 | 10 |
18. Máy móc thiết bị xây dựng | 8 | 15 |
19. Cần cẩu | 10 | 20 |
C – Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm | ||
1. Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học | 5 | 10 |
2. Thiết bị quang học và quang phổ | 6 | 10 |
3. Thiết bị điện và điện tử | 5 | 10 |
4. Thiết bị đo và phân tích lý hoá | 6 | 10 |
5. Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ | 6 | 10 |
6. Thiết bị chuyên ngành đặc biệt | 5 | 10 |
7. Các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác | 6 | 10 |
8. Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc | 2 | 5 |
D – Thiết bị và phương tiện vận tải | ||
6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng | 6 | 10 |
7. Thiết bị và phương tiện vận tải khác | 6 | 10 |
E – Dụng cụ quản lý | ||
1. Thiết bị tính toán, đo lường | 5 | 8 |
2. Máy móc, thiết bị thông tin, điện tử và phần mềm tin học phục vụ quản lý | 3 | 8 |
3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác | 5 | 10 |
G – Nhà cửa, vật kiến trúc | ||
2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe… | 6 | 25 |
4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi… | 5 | 20 |
Các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong các nhóm trên. | 4 | 25 |
Một doanh nghiệp A có nhà xưởng được xây dựng với tổng trị giá là 3 tỷ đồng.
Tham khảo công suất đèn tiết kiệm điện bán chạy: đèn LED nhà xưởng 100w
Trên đây là quy định, cách tính toán cho bạn biết “nhà xưởng khấu hao bao nhiêu năm” . Doanh nghiệp cũng có thể tham khảo thêm những cách tính khác để lên được chi phí đầu tư phù hợp với quy mô sản xuất cũng như thanh toán thuế doanh nghiệp chính xác nhất.